Co ren inox 304 là gì ? Các loại co ren inox 304

Đăng vào 09/11/2024 lúc 09:50
    ỨNG DỤNG

Hệ thống đường ống công nghiệp thép không gỉ inox 304 luôn luôn đi kèm những thiết bị phụ kiện ren inox 304 và co ren inox 304 là phụ kiện inox nỗi trội

Co ren inox 304 là gì ? 

  • Co ren inox 304 hay cút ren inox 304 là sản phẩm được sản xuất bằng thép không gỉ inox 304 ( SUS201 , SUS304 , SUS316 ... ) và đồng thời cũng được sản xuất từ thép , gang , đồng , nhựa để đáp ứng cho nhiều lĩnh vực cũng như nhu cầu từng khách hàng 
  • Co ren inox 90 độ được sử dụng để chuyển hướng đường ống sang góc 90 độ thay đổi hướng trong hệ thống ống.
                                             ---------------Xem chi tiết tại  : Cấu tạo co ren inox 304

         
                                                                  Hình ảnh : Co ren 90 độ inox 304 
                 
                                                               Hình ảnh : Co ren inox 45 độ 

Thông số kỹ thuật Co ren inox 304 : 

​​​​​​Cút co ren thép không gỉ là loại phụ kiện ống thép không gỉ được sử dụng cho đường ống để thay đổi  hướng của đường ống với 45 độ hoặc 90 độ . Loại Co ren inox này được gia công ren theo một chuẩn để phù hợp lắp lẫn với nhau  
  • Sản phẩm: Co ren inox 304 ( phụ kiện inox 304 )
  • Chất liệu: Inox 202, Inox 304, Inox 316 và theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn: DIN, EN, BSP, NPT, JIS, v.v.
  • Vật phẩm: 45 độ , 90 độ , 120 độ 
  • Kích thước: 1/8 "đến 4"
  • Đóng gói: Thùng / Pallet / Vỏ gỗ
          
                                                                  Hình ảnh : Cút ren inox 304 
               
                                                             Hình ảnh : Cút ren inox 304 45 độ  

Bảng thông số kỹ thuật Co ren inox 316 | 304 :

Phụ kiện inox 304L , 316  không gỉ chủ yếu sử dụng trong bộ đồ ăn, bồn rửa, hệ thống ống nước trong nhà, máy nước nóng, bồn tắm, nồi hơi, phụ tùng ô tô (chất tẩy rửa cửa sổ, ống hồi khí), máy móc y tế, vật liệu xây dựng, hóa chất, công nghiệp thực phẩm, ngành dệt, ngành công nghiệp phô mai, tàu các bộ phận.


     
 
Nominal Diameter (inch)A (mm)Weight (kg)
170.02
¼190.026
230.044
½270.07
¾320.108
1380.185
450.286
480.397
2570.518
690.96
3781.350
4962.555

                                           
                                                                    
                                                         
Nominal Diameter (inch)A (mm)Weight (kg)
170.02
¼170.025
190.038
½210.068
¾250.096
1290.164
330.222
370.305
2420.46
490.775
3541.14
4641.859