Tê ren inox trong 304 là gì ? Các loại Tê ren inox 304
Các loại phụ kiện inox : Tê ren inox 304 , Tê ren trong inox 304 , rắc co inox 304 , măng xông inox 304 , kép inox 304 , cà rá inox 304 ... Các ứng dụng cho từng phụ kiện inox
Tê ren trong inox 304 là gì ?
- Tê ren inox 304 hay tê ren trong inox 304 ( tên tiếng Anh là Equal Tee ) là phụ kiện inox được sản xuất từ thép không gỉ ( SUS201,SUS304,SUS316 ...) là sản phẩm có 3 lối thoát được kết nối với ống inox ren ngoài kèm với ron cao su non làm kín khi lắp đặt
- Tê đều inox 304 hay còn gọi là tee thẳng có nghĩa là đường kính nhánh của Tê này bằng với đường kính ống chính (Run pipe) của Tê ren inox này được sử dụng vì nhánh có cùng khoảng cách với đường chạy.
Hình ảnh : Tê ren trong inox 304
Phân loại một số Tê ren hiện nay :
- Tê điều ren trong inox 304
- Tê giãm inox 304
- Tê ren ngoài inox 304
- Tê ren bằng gang ( chuyên dùng cho nghành nước )
- Tên ren áp lực ( hay còn gọi là Tê hàn áp lực ) chuyên cho hệ thống đường ống áp lực cao
- Tê inox nối hạt bắp
Hình ảnh : T ren trong áp lực
Thông số kỹ thuật Co ren inox 304 :
Tê ren inox thép không gỉ là loại phụ kiện ống thép không gỉ được sử dụng cho đường ống để thay đổi hướng của đường ống 90 độ . Loại Tê ren inox 304 này được gia công ren theo một chuẩn để phù hợp lắp lẫn với nhau- Sản phẩm: Tê ren inox 304 ( phụ kiện inox 304 )
- Chất liệu: Inox 202, Inox 304, Inox 316 và theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn: DIN, EN, BSP, NPT, JIS, v.v.
- Vật phẩm: Tê đều hoặc Tê giãm
- Kích thước: 1/8 "đến 4"
- Đóng gói: Thùng / Pallet / Vỏ gỗ
Hình ảnh : T ren trong bằng gang
Hình ảnh : Tê giãm inox 304 ren trong
Ứng dụng Tê ren trong inox 304 :
- Phụ kiện inox 304L , 316 không gỉ chủ yếu sử dụng trong bộ đồ ăn, bồn rửa, hệ thống ống nước trong nhà, máy nước nóng, bồn tắm, nồi hơi, phụ tùng ô tô (chất tẩy rửa cửa sổ, ống hồi khí), máy móc y tế, vật liệu xây dựng, hóa chất, công nghiệp thực phẩm, ngành dệt, ngành công nghiệp phô mai, tàu các bộ phận.
Hình ảnh : Tê inox nối hạt bắp
Bản vẽ cấu tạo Tê ren inox 304 :
Nominal Diameter (inch) | A (mm) | Weight (kg) |
⅛ | 17 | 0.028 |
¼ | 19 | 0.037 |
⅜ | 23 | 0.063 |
½ | 27 | 0.107 |
¾ | 32 | 0.158 |
1 | 38 | 0.256 |
1¼ | 45 | 0.347 |
1½ | 48 | 0.514 |
2 | 57 | 0.685 |
2½ | 69 | 1.216 |
3 | 78 | 1.74 |
4 | 96 | 3.084 |