khopgiannoinox.com
THIẾT BỊ ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHIỆP
Giỏ hàng

Mặt bích inox 304 PN16 BS 4504

Giá

Quà tặng
Hỗ trợ vận chuyển nội thành - Liên hệ đặt hàng : Mr Phong - 0938.174.382 ( Zalo) | 0932.028.602 ( Zalo) để được tư vấn vấn và báo giá
Mặt bích inox 304 PN6 | Mặt bích rỗng inox 304 PN10 | Mặt bích inox PN16 BS 4504

Mặt bích inox 304 PN16 BS 4504 là gì ?

  • PN trong thuật ngữ Kích thước mặt bích PN là viết tắt của Danh nghĩa áp suất. PN là tiền tố để đánh giá áp suất. Ví dụ, Mặt bích phẳng Pn 16 được thiết kế để hoạt động ở áp suất lên tới 16 bar. Thông thường, xếp hạng bao gồm các Kích thước mặt bích PN sau, tức là - PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64 cũng như PN100. Tiêu chuẩn ANSI của Mỹ thường đề cập đến PN thay vì xếp hạng áp suất/nhiệt độ, do đó được gọi là Loại.
  • Mặt bích inox PN16 là thiết bị được sản xuất từ inox ( SUS201 , SUS304 ,SUS316 ....) dùng để kết nối ống với ống , ống với van  ... thông qua liên kết các bulong lại với nhau  . 
    
                                                         Hình ảnh  : Các loại mặt bích chuẩn BS4504

Phân tích ý nghĩa PN16 là gì ? 

  • Mặc dù PN 16 là ký hiệu đánh giá cho tiêu chuẩn mặt bích pn, tuân theo một số được chỉ định biểu thị mức áp suất gần đúng tính bằng thanh; Người ta phải lưu ý rằng xếp hạng PN, ví dụ: Tuy nhiên, PN16 Slip On Flange không cung cấp mối quan hệ tỷ lệ giữa các số PN khác nhau, theo cách mà các số lớp thực hiện.
  • Thông thường, loại vật liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất mặt bích pn16 uni 2278 sẽ chi phối tính chất cơ học của mặt bích. Ví dụ: Mặt bích PN16 bằng thép Carbon sẽ được sử dụng trong những ứng dụng không thực sự cần khả năng chống ăn mòn mặc dù ứng dụng có yêu cầu tiếp xúc với nhiệt độ thấp.
                  
                                                 Hình ảnh : Mặt bích inox rỗng PN16 

Cách lựa chọn mặt bích inox PN10 và PN16 :

  • Việc lựa chọn giữa PN10 và PN16 phụ thuộc vào áp suất tối đa mà hệ thống của bạn sẽ gặp phải. Luôn ưu tiên mặt bích có mức áp suất vượt quá áp suất vận hành dự kiến ​​của bạn để đảm bảo hệ thống an toàn và đáng tin cậy. Hãy cân nhắc việc tư vấn với kỹ sư hoặc chuyên gia về đường ống có kinh nghiệm nếu bạn có bất kỳ nghi ngờ nào.
  • Nhiệt độ: Mặc dù mức áp suất là mối quan tâm hàng đầu, hãy đảm bảo vật liệu mặt bích được chọn phù hợp với phạm vi nhiệt độ vận hành của hệ thống của bạn.
  • Khả năng tương thích chất lỏng: Chất lỏng được vận chuyển phải tương thích với vật liệu mặt bích để tránh ăn mòn hoặc các phản ứng bất lợi khác.
  • Thông số kỹ thuật hệ thống: Một số ứng dụng có thể có các tiêu chuẩn mặt bích cụ thể do quy định hoặc yêu cầu của dự án quy định.  
               

                                      Hình ảnh :
Mặt bích inox 304 BS PN16 RF SO 

Các loại mặt bích chuẩn BS 4504 :

  • Mặt bích WELDING NECK FLANGES DIN2631 PN6
  • Mặt bích WELDING NECK FLANGES DIN2632 PN10
  • Mặt bích WELDING NECK FLANGES DIN2633 PN16
  • Mặt bích WELDING NECK FLANGES DIN2634 PN25
  • Mặt bích WELDING NECK FLANGES DIN2635 PN40
  • Mặt bích WELDING NECK FLANGES DIN2636 PN64
  • Mặt bích WELDING NECK FLANGES DIN2637 PN100
  • Mặt bích WELDING NECK FLANGES DIN2638 PN160
  • Mặt bích PLAIN FACE FLANGES DIN2573 PN6
  • Mặt bích PLAIN FACE FLANGES DIN2576 PN10
  • Mặt bích THREAD FLANGES DIN2573 PN6 / PN10/ PN16
  • Mặt bích BLIND FLANGES DIN2527 PN6|PN10|PN16|PN25|PN40|PN64|PN100

             

                                                      Hình ảnh : Mặt bích mù inox 304 PN16 

Ứng dụng mặt bích inox PN16 RF SO :

  • Hệ thống cấp nước sạch 
  • Hệ thống xử lý nước thải 
  • Hệ thống xăng dầu
  • Hệ thống LPG 
  • Hệ thống nhà máy thép , xi măng , nhiệt điện 
  • Hệ thống vi sinh  , thực phẩm .... 
     
                                    Hình ảnh : Mặt bích ren inox PN16

Nơi cung cấp mặt bích inox giá rẽ :

  • Chúng tôi chuyên cung cấp các loại mặt bích inox chuẩn PN6, mặt bích inox 304 PN16,mặt bích mù inox PN25 
  • Các loại vật liệu mặt bích mà chúng tôi cung cấp : Thép , inox 201 , inox 304 , inox 316 , đồng , nhựa PVC ,HPDE 
  • Gia công mặt bích theo yêu cầu về thông số và vật liệu .
line
Liên hệ
102 đường Số 3 Cư Xá Lữ Gia, P.15, Q.11, TP.HCM
phone
0938.174.382 (Zalo, Viber)
 
fax
0932.028.602 (Zalo, Viber)
 
line
hotline
0938.174.382
Từ 7:30 - 21:00
(Thứ Hai - Thứ Bảy hàng tuần)
 
line
Mạng xã hội
Chứng nhận
DMCA.com Protection Status