Giá
Dây Tết Chèn Graphite hay còn gọi Dây Tết Chèn tẩm graphite chì (Graphite Packings) được thiết kế chế tạo để cung cấp khả năng nhiệt độ cao, chịu được hóa chất tốt và giảm đáng kể độ bền của trục , là một loại vật liệu được sử dụng nhiều trong máy bơm, thiết bị điện, máy hơi nước ...
Làm kín ty van và trục bơm, có nhiệt độ > 250 ° C. Áp suất hơi nước trung bình hoặc cao. Vật liệu làm bằng một quy trình đang bện giữa sợi graphite và hỗn hợp sợi carbon có cường độ cao với hợp chất Niken cơ bản. Dây tết chèn sau đó được ngâm tẩm và phủ một lớp hổn hợp graphite.
Composition: Carbon-Graphite.
Industries: Power stations, refineries. Limitation: precautions in oxydising environment.
Material: High-performance valves.
Fluids: Slurry fluids.
Pressure: 0 to 300 bar
Temperature: -200 °C to 600°C
Speed: < 1 m/s
PH: 0 - 14
Dây tết chèn LATTYgraf 6118 có chứa một chất ức chế ăn mòn. Sử dụng hiệu quả với van trong môi trường dầu và tất cả các chất lỏng nhiệt độ cao, các nhà máy điện, nhà máy lọc dầu. Hạn chế đề phòng với môi trường oxy hóa. Được sử dụng làm kín trong các ứng dụng tĩnh như van.
Vật liệu các góc của dây tết chèn được dùng sợi aramid 100% đã ngâm tẩm với PTFE bằng công nghệ độc quyền "Filcoat". Trong khi mặt ma sát được tạo nên bởi hợp chất bôi trơn và silicone tự do 100% PTFE. Sản phẩm sau đó lại được tẩm với PTFE lần nữa trong quá trình hoạt động tết bện.
Thông số kỹ thuật của dây tết chèn LATTYflon 4758.Composition: Aramid.
Industries: Pulverized products,Chemical, agro-chemical, petrochemical, food-processing and sugar industries, cement works, extracting indstry.
Material : Reciprocating, rotary pumps, mixers, stirrers, powder conveyors.
Fluids: Slurry fluids.
Parameters:
Pressure: 0 to 1000 bar
Temperature: -220 °C to 300°C.
Speed: < 10 m/s
pH: 2 - 14
Ứng dung cho máy bơm piston, bơm quay, máy trộn, máy khuấy, băng tải bột. Máy nghiền, hóa chất, nông nghiệp hóa chất, hóa dầu, chế biến thực phẩm. Ngoài ra còn có các ngành công nghiệp đường, công trình xi măng, khai thác mỏ.
Vòng dây tết chèn làm bằng 100% sợi aramid. Mỗi sợi được ngâm với PTFE sử dụng công nghệ độc quyền "Filcoat". Sau đó lại được tẩm với hỗn hợp của PTFE và chất bôi trơn thực phẩm trơ trong quá trình hoạt động tết bện. Sử dụng cho máy bơm các loại, thiết bị chuyển động chuyển động quay. Trong các ngành: hóa chất, hóa dầu, dược phẩm, ngành công nghiệp thực phẩm và đường, nhà máy giấy và bột giấy, các nhà máy điện.
Yêu cầu kỹ thuật dây tết chèn LATTYflon-4788.Composition: Aramid
Industries: Food, chemical, petrochemical, sugar, pharmaceutical, energy and pulp and paper.
Material: Pumps, rotary movements.
Fluids: Slurry fluids.
Parameters:
Pressure: 0 to 200 bar
Temperature: -220 °C to 300°C
Speed: < 25 m/s
pH: 2 - 13
Dây tết chèn tổng hợp làm bằng sự pha trộn sợi Aramid từ tơ nhân tạo ở các góc và sợi polyacrylic trên mặt ma sát. Mỗi sợi được ngâm tẩm với PTFE sử dụng công nghệ "Filcoat". Sau đó lại ngâm với các chất bôi trơn paraffin.
Composition: Aramid
Industries: Cement works, paper mills and sugar industry.
Material: Pumps, mixers.
Fluids: Slurry fluids.
Parameters:
Pressure: 0 to 60 bar
Temperature: -50 °C to 200°C
Speed: < 15 m/s
PH: 3 - 11
Cho các loại máy bơm, máy trộn hỗn hợp. Được dùng nhiều trong hầu hết các ngành công nghiệp. Kể cả các công trình xi măng, nhà máy giấy và ngành công nghiệp đường
Nhiều ứng dụng năng động cho nhiệt đô cao. Dây tết chèn làm bằng sợi carbon được ngâm tẩm với hỗn hợp graphite. Phù hợp với tất cả các chất lỏng, hóa chất và các ngành công nghiệp hóa dầu, các nhà máy điện. Các ứng dụng: bơm và van
Composition: Carbon-Graphite
Industries: Chemical and petrochemical industries, power stations. Limitation: precautions in oxidising environment.
Material: Pumps and valves.
Fluids: Slurry fluids
Parameters:
Pressure: 0 to 300 bar
Temperature: -200 °C to 600°C
Speed: < 25 m/s
pH: 0 - 14
Vật liệu làm bằng sợi polyacryclic đặc biệt. Mỗi sợi đơn được ngâm tẩm với PTFE bằng cách sử dụng công nghệ "Filcoat”. Sản phẩm được ngâm một lần nữa trong bồn chứa than chì trộn với chất bôi trơn đặc biệt trong quá trình tết bện. Dây tết chèn dùng làm kín cho các thiết bị có chuyện động quay tròn. Van chịu áp lực thấp. Cho các môi trường hoạt động với các chất lỏng có độ linh hoạt trung bình.
Composition: Synthetic
Industries: All industries using moderately aggressive fluids.
Material: Rotary machines, low-pressure valves.
Fluids: Slurry fluids
Parameters:
Pressure: 0 to 100 bar
Temperature: -50 °C to 260°C
Speed: < 15 m/s
PH: 1 - 13
Dẻo dai, bền bỉ, đáng tin cậy. Dây têt chèn làm bằng một sợi LATTY độc quyền trộn kỹ aramid và sợi carbon từng sợi đơn được ngâm tẩm với PTFE bằng cách sử dụng công nghệ độc quyền "Filcoat". Sản phẩm sau đó lại được tẩm với một hỗn hợp PTFE và chất bôi trơn phẩm trơ trong hoạt động tết bện. Các tính chất cơ học của sợi aramid kết hợp với các tính chất tản nhiệt của sợi các bon làm cho sản phẩm dây tết LATTYflon 4488 chưa gì có sánh bằng.
Composition: Aramid
Industries: Food, petrochemical, pharmaceutical, chemical, pharmaceutical, sugar, pulp and paper mills and power stations.
Material: Pumps, agitators, mixers, refiners, screw conveyors.
Fluids: Slurry fluids
Parameters:
Pressure: 0 to 300 bar
Temperature: -220 °C to 300°C
Speed : < 30 m/s
PH: 1 - 13
Cho các loại máy bơm, máy khuấy, máy trộn, nhà máy lọc dầu, băng tải vít, trong môi trường bùn, của các nhà máy giấy và bột giấy, hóa chất, hóa dầu, dược phẩm, thực phẩm và các ngành công nghiệp đường, nhà máy điện.
Vật liệu có giá cả hợp lý dùng cho môi trường môi trường linh hoạt. Dây nén tết chèn làm bằng tơ PTFE 100%, được xử lý tẩm với graphite trước. Sau đó lại được ngâm tẩm với chất bôi trơn silicon. Ứng dụng cho các loại thiết bị, máy móc chuyển động quay, van. máy bơm, máy khuấy, máy trộn, nhà máy lọc dầu, băng tải vít, trong môi trường bùn, của các nhà máy giấy và bột giấy, hóa chất, hóa dầu, dược phẩm, thực phẩm và các ngành công nghiệp đường, nhà máy điện.
Composition: PTFE
Industries: All industries.
Material: Rotary machines.
Fluids: For all fluids
Parameters:
Pressure: 0 to 100 bar
Temperature: -200 °C to 300°C
Speed : < 25 m/s
pH: 0 - 14
Đặc tính hóa học của PTFE cho ứng dụng năng động. Dây tết chèn nén bì làm bằng tơ PTFE 100%, mỗi sợi được ngâm tẩm với PTFE bằng cách sử dụng công nghệ độc quyền"Filcoat". Sau đó lại được ngâm với hỗn hợp của PTFE và chất bôi trơn trong quá trình tết bện.
Composition: PTFE.
Industries: Chemical, pharmaceutical and food industries.
Material: Pumps, valves.
Fluids: Slurry fluids.
Parameters:
Pressure: 0 to 100 bar
Temperature: -200 °C to 280°C
Speed: < 10 m/s
pH: 0 - 14
Cho các loại máy bơm, máy khuấy, máy trộn, nhà máy lọc dầu, băng tải vít, trong môi trường bùn, của các nhà máy giấy và bột giấy, hóa chất, hóa dầu, dược phẩm, thực phẩm và các ngành công nghiệp đường, nhà máy điện.
Loại dây tết chèn được làm bằng sợi gai cao cấp đã xử lý chống thối rửa, ngâm tẩm với một hỗn hợp PTFE và chất bôi trơn trong quá trình tết bện. Ứng dụng cho các loai bơm quay tròn, bơm piston, máy ép thủy lực, làm kín trục láp chân vịt các loại tàu. Cho các thiết bị hoạt động trong môi trường chất lỏng sạch hoặc bùn, nước mặn, chất nhũ tương, dầu, hydrocarbon, dung môi, bột giấy.
Composition: Vegetal
Industries: All industries using clean fluids or slurries, salt water, emulsified water, oils, hydrocarbons, solvents, paper pulp.
Material: Rotary, reciprocating pumps, hydraulic presses, ship propeller shaft seals.
Fluids: Slurry fluids
Parameters:
Pressure: 0 to 400 bar
Temperature: -40 °C to 120°C
Speed: < 15 m/s
pH: 4 - 11
Dây amiang chịu nhiệt được hình thành từ sợi dệt amiăng. Sợi amiang tạo thành cơ sở cho nhiều loại sản phẩm dệt amiăng như: Dây xoắn, dây tết bện, dây thừng sợi, dây xơ, vải.