Giá
Khi lắp các miếng đệm vào mặt bích mới, hoặc nếu thay miếng đệm cũ, mặt bích phải sạch, không có vết lõm và vết hằn. Chấm điểm chéo mặt là một mối quan tâm lớn vì điều này có thể dẫn đến rò rỉ chung.
Khi có điểm, bề mặt bích có thể được gia công lại bằng máy công cụ cầm tay như Máy gia công mặt bích Mirage.
Nhà sản xuất gioăng đệm khuyến nghị độ hoàn thiện bề mặt từ 3,2 µ đến 6,3µ. Máy so sánh bề mặt là một công cụ hữu ích được sử dụng để kiểm tra độ hoàn thiện.
Các mặt bích phải song song và đồng tâm, không cần kéo chúng vào vị trí với tải trọng bu lông quá lớn.
Không bao giờ được sử dụng lại miếng đệm quấn xoắn ốc. Luôn luôn sử dụng một cái mới.
Trước khi lắp đặt, kiểm tra miếng đệm không bị hư hỏng và nó đáp ứng các thông số kỹ thuật chính xác được yêu cầu.
Mô tả | |
Vòng đệm thép xoắn-Spiral wound gasket với vành chặn bên trong và bên ngoài được làm từ dải thép có hình dạng chữ " V" hoặc "W" kết hợp với dải phi kim loại mềm và vòng chặn bên trong và bên ngoài bằng thép. Gioăng thép xoắn-Spiral wound gasket này sử dụng cho mặt bích có gờ hoặc phẳng ( Raised face or flat face flanges.). | |
Ứng dụng và môi trường sử dụng | |
Ron thép xoắn-Spiral wound gasket dùng làm vòng đệm cho mặt bích, van, bơm, hệ thống trao đổi nhiệt, máy móc thiết bị công nghiệp. Gioăng thép xoắn-Spiral wound gasket dùng trong ngành hóa dầu, nhiệt điện, đóng tàu, nhà máy đường, nhà máy giấy… | |
Vật liệu | |
Vòng xoắn: 304(L), 316(L), 321, 31803, Hastelloy, Monel | |
Chất điền đầy : Graphite, PTFE, CNAF, Ceramic | |
Vòng trong và ngoài : CS, 304(L), 316(L), 321, 31803, Hastelloy, Monel. | |
Thông số kỹ thuật | |
Nhiệt độ lớn nhất (0C): | |
Graphite filler: | 550 |
PTFE filler: | 260 |
Compressed non asbestos fiber filler: | 300 |
Ceramic filler: | 1100 |
Áp lực lớn nhất (bar): | 250 |
Kích thước | |
Dày (mm): | 2.5, 3.2, 4.5, 6.4 |
Tiêu chuẩn: | ANSI, JIS, DIN |
Dạng phi tiêu chuẩn: | Theo yêu cầu |
Chứng chỉ | |
Chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ không amiang - SGS |