I -Định Nghĩa : Khớp giãn nở inox hay còn gọi khớp giãn nỡ Khớp co giãn hay
khớp giãn nở,
khớp nối
giãn nở nhiệt
là sản phẩm công nghiệp được làm bằng vật liệu inox, tên gọi khác
là thép không gỉ (SUS 304, 316, 321). Hiện nay
khớp co giãn được xem
là loại
khớp nối được sử dụng phổ biến nhất nhờ đặc tính kỹ thuật thiết kế phù hợp với sự rung lắc và sự
giãn nở vì nhiệt cho đường ống và bù trừ lượng giãn nở cho đường ống
II - Phân loại và ứng dụng Khớp co giãn :
- Khớp co giãn hay khớp giãn nở inox được phân loại thành 2 model : ES VÀ DE
1- Khớp giãn nở inox : ES- 100 và ES - 200 : Được cấu tạo từ ống bellow rồ kết nối bích bên ngoài có ty định vị
2- Khớp giãn nở dạng DE-100 và DE- 200 : là khớp co giãn được kết cấu từ Bellow với bích và bên ngoài có áo bảo vệ
3- Khớp giãn nở nhiệt bằng vải hay còn gọi là Khớp co giãn nhiệt bằng vải :
là thiết bị có khả năng chịu chống rung cho quạt giải nhiệt và đồng thời có tác dụng bù trừ giãn nỡ cho đường khi gia nhiệt
Hình ảnh : Khớp chống rung chịu nhiệt bằng vải hay gọi khớp nối mềm bằng vải
III - Ưu điểm vượt trội khi sử dụng khớp nối giãn nở nhiệt :
- Khớp nối giãn nở kim loại: Vật liệu bằng inox nên có tuổi thọ, chắc chắn và độ thẩm mỹ cao; thích hợp trong các môi trường khắc nghiệt như: Axít, nước hoặc hơi nóng… Phụ kiện này hiện nay có giá thành hợp lý và rất phù hợp với rất nhiều dự án, công trình.
- Khớp giãn nở cao su: Vật liệu bằng cao su giúp tăng tuổi thọ, lắp đặt nhanh chóng, chất lượng vượt trội hơn những dòng sản phẩm khác. Ngoài ra, nó có độ bền cao hơn, dễ dàng lắp đặt cũng như thay thế.
IV - Ứng dụng của khớp co giãn :Khớp giãn nở được ứng dụng trong các hệ thống đường ống ngành công nghiệp như: ngành dầu khí; giàn khoan dầu khí ngoài khơi; máy bơm công nghiệp; hệ thống cấp thoát nước, nồi hơi, lò hơi; nhà máy thủy điện, nhiệt điện...
CHUYÊN CUNG CẤP THIẾT BỊ CHO ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHIỆP
KHỚP GIÃN NỠ được ứng dụng trong NỒI HƠI
Fitting Type | Bellows shape | Applicable Fluid | Steam / Water / Air / LPG/ ... | Connecting Part Type | JIS , DIN , ANSI |
---|
Wetted Materials | Stainless Steel (SUS304/316) | Connecting Part Material | SS400/SUS304/SUS316 | Maximum Operating Pressure(MPa) | 1 , 1.5 , 2 , 2.5 , ... |
---|
Normal Operating Pressure(MPa) | 1.0,1.5,2, 2,5 , 3 ... |
---|