Giá
Gioăng chì hay ron chì là loại vật liệu hoặc là sự kết hợp các vật liệu cơ bản. Được thiết kế để đưa vào hai miếng ghép cố định hoặc hai mặt bích. Chức năng chính của bất kỳ vòng đệm nào là làm kín hiệu quả.
Ron chì chịu nhiệt hay gioăng chì kim loại được chế tạo từ vật liệu chịu nhiệt nên ron chì kim loại được phổ biến rộng rãi trong nghành công nghiệp
Hình ảnh : Ron chì chịu nhiệt
Gasket hay còn được gọi là gioăng đệm gasket mặt bích (flange gasket). Được sử dụng để tạo ra con dấu tĩnh (static seal) giữa 2 bề mặt mặt bích ở những điều kiện vận hành khác nhau. Với áp lực và nhiệt độ khác nhau. Một gioăng đệm gasket mặt bích sẽ lấp đầy những khoảng hở li ti bất thường trên bề mặt của mặt bích. Sau đó nó tạo ra một con dấu làm kín để ngăn chất lỏng hoặc chất khí trong đường ống rò rỉ ra bên ngoài. Việc sử dụng và lắp đặt đúng gioăng đệm là yêu cầu bắt buộc trong các kết nối mặt bích.
* Mô tả sản phẩm
Tấm gioăng chì chịu nhiệt cao Flexible Graphite Sheet (hay còn gọi là tấm gioăng chì, tấm graphite chịu nhiệt), được làm từ vảy than chì tinh khiết chất lượng cao, thông qua xử lý hóa học và mở rộng, cán phẳng ở nhiệt độ cao. Flexible graphite sheet là một vật liệu cơ bản để chế tạo các loại sản phẩm có khả năng làm kín ở môi trường nhiệt độ cao khác nhau: gioăng chì chịu nhiệt, ron chì graphite, miếng đệm gasket graphite.
III - Các tính năng tiêu biểu
Nhiệt độ -240 ~ +450ºC (trong môi trường oxy hóa), -240 ~ 3500ºC (trong môi trường không oxy hóa), độ pH: 0 ~ 14.
Tấm Graphite có bề mặt ma sát thấp, trơn láng phẳng mịn, khả năng tự bôi trơn tốt, dễ uốn, giống như than chì tự nhiên.
Tấm ron chì, tấm graphite thường được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao.
Graphite đạt thông số cực cao trong việc chống ăn mòn.
Độ ổn định cao dưới áp lực, tính linh hoạt tốt, tính nén và khôi phục rắn dài hạn.
Chống hóa chất, tương thích với hầu hết các loại hóa chất trong môi trường vô cơ và hữu cơ, ngoại trừ: axit sunfuric, axit nitric, dicromat nhiệt độ cao, thuốc tím, clorua sắt và môi trường oxy hóa mạnh khác.
* Ứng dụng tiêu biểu
Tấm đệm graphite đáp ứng hầu hết các nhà máy lọc dầu, hóa dầu và các ngàng công nghiệp do khoảng thời gian sử dụng lâu và phạm vi nhiệt độ rộng.
Thích hợp cho hóa dầu, khai thác, tàu, nồi hơi, đường ống và ống dẫn, máy bơm và van, mặt bích... Thích hợp với các loại mặt bích thép A105N | Mặt bích inox | Mặt bích SS304 | Mặt bích SS316 | Mặt bích đồng thau | Mặt bích Cu-Ni đáp ứng các tiêu chuẩn: ASME B16.5, BS 1560, BS 10, ASME B16.47 SERIES B (API 605), ASME B16.47 SERIES A (MSS-SP 44), BSEN 1092 (BS 4504), DIN FLANGES, JIS FLANGES, FRENCH NF STANDARD.
Gioăng graphite chì thể hiện các tính ưu việt như: Làm kín tốt, tự lấp đầy khoảng hở, dẻo dai, chịu nhiệt, kháng hóa chất, chống mài mòn.
Với đặc tính chống ăn mòn tuyệt vời và phù hợp với môi trường làm việc có phổ nhiệt độ rộng; khả năng đàn hồi và sức dẻo tốt. Vì vậy Miếng đệm graphite thường được sử dụng cho hệ thống đường ống, van, bơm, bình áp lực, bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ.
Thích hợp để chế tạo các miếng đệm hình trụ cho máy nén, động cơ đốt trong và gioăng đệm làm kín cho các loại đường ống và mặt bích khác nhau.
* Kích thước tiêu chuẩn
Density: 1.0g/cm3; Length: 500, 1000, 1500mm; Width: 1000, 1500, 2000mm; Thickness: 0.5~3.0mm
Item | Industrial grade | Unclear grade |
---|---|---|
Tolerance of density g/cm3 | ±0.06 | ±0.05 |
Carbon content ≥ % | 98/99 | 99.5 |
Tensile strength ≥ Mpa | 3~20 | 5~25 |
Compressibility ≥ % | 30 | 30 |
Recovery ≥ % | 15 | 15 |
Sulphur content ≤ % | 1200 | 700 |
Chlorine content ≤ % | 50 | 25 |
Stress relaxation rate % | 10 | 10 |
Ignition loss ≤ % | 2.0 | 0.5 |
Phân loại | Cấu trúc | Áp suất (Mpa) | Môi trường oxy hóa | Môi trường không oxy hóa |
---|---|---|---|---|
Tấm than chì tinh kiếtFlexible Graphite Sheet | 3 Mpa | -240 ~ +400 | -240 ~ +1650 | |
Tấm than chì gia cường tấm kim loạiGraphite sheet reinforced with Tanged metal | 5Mpa | -240 ~ +450 | -10 ~ +450 (Carbon Steel)-240 ~ +560 (SS304)-240 ~ +870 (SS316) | |
Tấm than chì gia cường lưới kim loạiGraphite sheet insert metal mesh | 5Mpa | -240 ~ +450 | -240 ~ +560 (SS304)-240 ~ +870 (SS316) |