A- KHỚP GIÃN NỞ INOX là gì ? +
Khớp giãn nở inox hay gọi
Mối nối mở rộng kim loại là
Khe co giãn ống thổi kim loại được sử dụng làm thành phần trong đường ống hoặc là bộ phận của bình chịu áp lực. Khớp giãn nở là bất kỳ thiết bị nào có chứa một hoặc nhiều ống thổi bằng kim loại được sử dụng để hấp thụ các thay đổi về kích thước như sự giãn nở hoặc co lại do nhiệt của đường ống, ống dẫn hoặc tàu và để hấp thụ các rung động do động cơ, máy bơm, mô tơ, v.v.
+ Nói cách khác,
khớp co giãn kim loại là một thiết bị chủ yếu được hình thành bởi ống thổi linh hoạt được sử dụng để hấp thụ các chuyển động trong hệ thống đường ống đồng thời chứa áp suất và môi chất chạy qua nó.
+ Yếu tố quan trọng của
khớp giãn nở inox là ống thổi. Ống thổi là một phần tử linh hoạt bao gồm một hoặc nhiều nếp gấp và các tiếp tuyến cuối. Độ gấp nếp (tích chập) là đơn vị linh hoạt của ống thổi và tiếp tuyến cuối là các phần thẳng không có nếp gấp ở các đầu ống thổi.
+ Tính linh hoạt của ống thổi có nguồn gốc từ tính linh hoạt vốn có của sự uốn nếp do hình dạng và thiết kế riêng của nó. Trong thiết kế và chế tạo ống thổi, ngoài việc xem xét chúng phải linh hoạt và tính linh hoạt đó phải được kiểm soát, các thông số vận hành khác như áp suất, nhiệt độ và khả năng chống hóa chất đối với chất lỏng đi qua chúng phải được tính đến.
B- TÍNH NĂNG CỦA KHỚP GIÃN NỞ :Xét về gốc độ chuyển động hay gọi là sự co giãn của
khớp co giãn kim loại thì gồm có :
1- Chuyển động dọc trục :Đó là sự thay đổi chiều dài kích thước của ống thổi so với chiều dài tự do của nó theo hướng song song với trục dọc của nó. Có thể là phần mở rộng hoặc nén.
2- Chuyển động có góc lệch hay gọi là chuyển động góc :Nó là sự chuyển dịch quay của trục dọc của ống thổi về phía một điểm quay hoặc uốn cong của khe co giãn dọc theo đường tâm của nó trong quá trình làm việc
3- Chuyển động bên :Nó là sự dịch chuyển tương đối của một đầu ống thổi sang đầu kia theo phương vuông góc với trục dọc của nó.
C- CẤU TẠO VÀ KẾT CẤU CÁC BỘ PHẬN CỦA KHỚP CO GIÃN KIM LOẠI :
1- BELLOWS :Một phần tử linh hoạt bao gồm một hoặc nhiều nếp gấp và các tiếp tuyến cuối. Các ống thổi có thể là đơn chiếc hoặc nhiều lớp , là bộ phận quan trọng nhất trong một sản phẩm khớp giãn nở bởi nó quyết định tới áp lực , nhiệt độ , hệ số co giãn , ...
Hình ảnh : Khớp nối giãn nở nhiệt Kim Loại 2 đầu kết nối Bích ( không có ty định vị )
2- PHẦN KẾT NỐI VÔ ĐƯỜNG ỐNG :
+ Kết nối Mặt Bích : Các đầu của khớp co giãn được trang bị mặt bích nhằm mục đích bắt vít khe co giãn vào mặt bích lót của thiết bị hoặc đường ống liền kề.Các đầu có mặt bích có thể được cung cấp cố định hoặc xoay và Tiêu chuẩn của mặt bích kết nối bao gồm hệ : JIS , DIN , ANSI , BS ...
Hình ảnh : Khớp giãn nở inox nhiệt kết nối 2 đầu mặt bích ( SS400 | SUS304 ) + Kết nối đầu hàn : Các đầu của ống bù trừ giãn nở hay
khớp giãn nở inox được trang bị ống để hàn gắn với thiết bị hoặc đường ống liền kề. Các đầu mối hàn thường được cung cấp vát để hàn đối đầu với nhau và đầu kết nối vật liệu là thép hoặc inox
Hình ảnh : Khớp nối giãn nỡ nhiệt 1 đầu hàn và 1 đầu mặt bích Chúng tôi chuyên sản xuất khớp giãn nở inox kim loại để đáp ứng đúng yêu cầu về hệ số co giãn của Khớp nối giãn nở kim loại Qúy Khách vui lòng cung cấp đủ một số thông tin :
- Đường kính ống ( DN )
- Hệ số giãn ra của Khớp giãn nở inox nhiệt là bao nhiêu ...?
- Hệ số co vô của Khớp nối giãn nỡ là bao nhiêu .?
- Nhiệt độ yêu cầu bao nhiêu ..?
- Áp lực yêu cầu Khớp nối co giãn là bao nhiêu ..?
- Lưu chất dẫn trong Khớp nối co giãn nhiệt kim loại là gì ..?
Chúng tôi sẽ tính toán và thiết kế đúng yêu cầu để đáp ứng những thông số đưa ra của Qúy Khách Hàng
D - ỨNG DỤNG khớp giãn nở kim loại :
Đường ống nước nóng & lạnh
Dòng hơi nước
Đóng tàu & Ứng dụng hàng hải
Ứng dụng Sưởi ấm & Làm mát Trung tâm
Ứng dụng lò hơi, bình áp suất & thiết bị trao đổi âm thanh
Hệ thống ống xả
Hệ thống đường ống dẫn dầu khí
Ứng dụng công nghiệp
E - Thông số vật liệu chế tạo Khớp giãn nỡ inox Kim Loại :
Technical Features | Đặt tính kỹ thuật
Bellow Material | Stainless Steel AISI304(Opt. AISI316, AISI321) |
Intermediate Pipe Material | SS400 | SUS304 |SUS316 | SUS430 |
Connection Types | Fixed Flanged, Loose (Rotatable) Flanged, Weld Neck End |
End Material | Carbon Steel St37.2 (Opt. AISI304, AISI316) |
Operating Temperature | -20 °C/+800 °C |
Operating Pressure | PN6/PN10/PN16/PN25/PN40/PN64 |
Nominal Diameters | DN25 to DN6000 |
Design | Mr Phong |